Quy đổi điểm ĐGNL ĐHQG TPHCM
Công cụ quy đổi điểm ĐGNL sang điểm thi tốt nghiệp THPTQG
Công cụ này áp dụng theo Phụ lục 2 của thông báo "Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và Quy tắc quy đổi điểm tương đương xét tuyển đại học chính quy năm 2025" Xem chi tiết tại đây
Tính toán quy đổi điểm
📊
điểm
Bảng quy đổi điểm ĐGNL - THPTQG
Áp dụng theo Phụ lục 2 - Thông báo của Trường ĐH Mở TP.HCM năm 2025
| Khoảng ĐGNL | Điểm THPTQG tương ứng | Ghi chú |
|---|---|---|
| 958 - 1122 | 27 - 30 | Khoảng 1 |
| 932 - 958 | 26 - 27 | Khoảng 2 |
| 886 - 932 | 24.5 - 26 | Khoảng 3 |
| 815 - 886 | 22.35 - 24.5 | Khoảng 4 |
| 755 - 815 | 20.5 - 22.35 | Khoảng 5 |
| 701 - 755 | 19 - 20.5 | Khoảng 6 |
| 652 - 701 | 17.6 - 19 | Khoảng 7 |
| 605 - 652 | 16.25 - 17.6 | Khoảng 8 |
| 560 - 605 | 14.8 - 16.25 | Khoảng 9 |
| 514 - 560 | 13.2 - 14.8 | Khoảng 10 |
| 458 - 514 | 11.15 - 13.2 | Khoảng 11 |
| 0 - 458 | 0 - 11.15 | Khoảng 12 |
Thông tin quan trọng
- Điểm quy đổi được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định.
- Điểm cộng và điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) sẽ được cộng vào điểm tổng sau khi thực hiện quy đổi.
- Điểm chuẩn các năm: Xem chi tiết
- Tham khảo thêm: Công cụ quy đổi điểm V-SAT
- Nếu có sai sót trong quá trình sử dụng công cụ quy đổi, hãy liên hệ qua Facebook hoặc qua email namnguyenthanh.work@gmail.com để được hỗ trợ.
