Hướng dẫn quy đổi điểm ĐGNL ĐHQG TPHCM
Hướng dẫn sử dụng công cụ quy đổi điểm ĐGNL ĐHQG TPHCM sang điểm thi tốt nghiệp THPTQG
📢 Thông báo từ Admin
📞 Fanpage tư vấn tuyển sinh: https://www.facebook.com/tuyensinh.ou.edu.vn
🌐 Website tuyển sinh: https://tuyensinh.ou.edu.vn/
📌 Điểm chuẩn các năm: Nhấn vào đây !!!
🌐 Công cụ tính điểm xét tuyển THPTQG: oucommunity.dev/tinh-diem-xet-tuyen-thptqg
Bạn có thể tìm tất cả thông tin (học phí, cách đăng ký xét học bạ, cách tính điểm, review ngành học, cơ sở học tập, chương trình đào tạo...) thông qua núttìm kiếm 🔍ở góc trên bên phải màn hình.
Công cụ quy đổi điểm ĐGNL (Đánh giá năng lực) của ĐHQG TPHCM sang điểm thi tốt nghiệp THPTQG giúp thí sinh dễ dàng xác định mức điểm tương đương để xét tuyển vào Trường Đại học Mở TP.HCM theo quy định chính thức năm 2025.
Hướng dẫn sử dụng công cụ quy đổi điểm ĐGNL tại đây.
I. Quy tắc quy đổi điểm ĐGNL
Theo Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và Quy tắc quy đổi điểm tương đương xét tuyển đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Mở TP.HCM, điểm ĐGNL được quy đổi theo công thức chính thức như sau:
y = c + [(x - a) / (b - a)] × (d - c)
Trong đó:
- y: điểm sau quy đổi tương đương điểm thi THPT (tổng 3 môn)
- x: điểm ĐGNL của thí sinh
- a, b: biên của khoảng điểm ĐGNL (a < x ≤ b)
- c, d: biên của khoảng điểm thi TN THPT tương ứng (c < y ≤ d)
Điểm quy đổi được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Nguồn: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và Quy tắc quy đổi điểm 2025
1. Bảng quy đổi điểm ĐGNL chính thức
Theo Phụ lục 2 của thông báo chính thức, khung quy đổi điểm ĐGNL như sau:
| Khoảng | Điểm thi ĐGNL (a < x ≤ b) | Điểm thi THPT (c < y ≤ d) |
|---|---|---|
| Khoảng 1 | 958 < x ≤ 1122 | 27.0 < y ≤ 30.0 |
| Khoảng 2 | 932 < x ≤ 958 | 26.0 < y ≤ 27.0 |
| Khoảng 3 | 886 < x ≤ 932 | 24.5 < y ≤ 26.0 |
| Khoảng 4 | 815 < x ≤ 886 | 22.35 < y ≤ 24.5 |
| Khoảng 5 | 755 < x ≤ 815 | 20.5 < y ≤ 22.35 |
| Khoảng 6 | 701 < x ≤ 755 | 19.0 < y ≤ 20.5 |
| Khoảng 7 | 652 < x ≤ 701 | 17.6 < y ≤ 19.0 |
| Khoảng 8 | 605 < x ≤ 652 | 16.25 < y ≤ 17.6 |
| Khoảng 9 | 560 < x ≤ 605 | 14.8 < y ≤ 16.25 |
| Khoảng 10 | 514 < x ≤ 560 | 13.2 < y ≤ 14.8 |
| Khoảng 11 | 458 < x ≤ 514 | 11.15 < y ≤ 13.2 |
| Khoảng 12 | x ≤ 458 | y ≤ 11.15 |
2. Ví dụ tính điểm quy đổi
Ví dụ: Thí sinh có điểm ĐGNL là 940 (thuộc Khoảng 2)
- x = 940, a = 932, b = 958, c = 26.0, d = 27.0
- Áp dụng công thức: y = 26.0 + [(940 - 932) / (958 - 932)] × (27.0 - 26.0)
- y = 26.0 + [8 / 26] × 1.0 = 26.0 + 0.31 = 26.31 điểm
II. Hướng dẫn sử dụng công cụ
Truy cập vào công cụ quy đổi điểm ĐGNL, sau đó bạn nhập điểm ĐGNL của mình.

Xem kết quả quy đổi (bao gồm thông tin quy đổi, khoảng điểm và công thức tính)

Bảng quy đổi bên dưới tự Highlight khoảng điểm tương ứng mà bạn đã nhập

--- HƯỚNG DẪN KẾT THÚC ---
Bạn muốn góp ý hoặc chỉnh sửa các thông tin ở trang này ? Vui lòng nhắn tin đến Facebook hoặc qua email namnguyenthanh.work@gmail.com để được hỗ trợ. Xin cảm ơn ❤️
Chia sẻ:


